CHÚC MỪNG NĂM MỚI !!! NICO-PARIS.COM - Không gian Văn hóa - Giáo dục & Dịch thuật Văn học - Espace Culture - Education & Traduction littéraire
Giáo dục

DẠY HỌC PHÂN HÓA Ở HÀN QUỐC (KỲ I)

Thứ tư ngày 6 tháng 6 năm 2012 12:00 AM

I) Khái quát v H thng Giáo dc ph thông Hàn Quc

Tr em Hàn Quc t 3-5 tui thuc giai đon mu giáo (Kindergarten), không bt buc; bt đu vào lp 1 là 6 tui.

Giai đon ph thông gm ba cp hc: Tiu hc, Trung học cơ sở (THCS) và Trung học phổ thông (THPT). Tiu hc kéo dài 6 năm t 6 tui đến 12 tui; THCS 3 năm t 13 đến 15 tui và THPT 3 năm t 16-18 tui. cp hc này, học sinh (HS) có th chn mt trong hai hướng: vào trường THPT cơ bn (General High School) và trường TH ngh (Vocational High School). Lên Đi hc cũng theo hai hướng Giáo dc hàn lâmGiáo dc ngh. Giáo dc bt buc Hàn Quc là 9 năm ( bao gm Tiu hc và THCS).

Chương trình (CT) quc gia hin hành ca Hàn Quc thc hin phân hóa bng t chn có nhng đc đim chính sau:

1) T lp 1 đến lp 10, HS hc chung mt CT da trên chun quc gia. T lp 11 đến 12 hc theo t chn.

2) Khái nim CT phân hóa được gii thiu các môn tiếng Hàn, tiếng Anh, Toán, Khoa hc và Tìm hiu XH. T lp 1 đến lp 10, CT phân hóa trên cơ s năng lc hc vn. Đi vi lp 11 và 12, CT phân hóa trên cơ s hng thú và đnh hướng ngh nghip tương lai.

3) Đa phương được phép m rng các hot đng hp lí. Bi vì nhà trường cn được to cơ hi nhiu hơn trong vic nâng cao năng lc ca h v vn dng CT vi các công vic liên quan. Nó cũng hướng ti đng viên khuyến khích hc sinh t hc, t nghiên cu đc lp hoc các hot đng sáng to trong nhà trường.

4)  Khái nim CT khóa hc t chn ( elective course) đã được gii thuyết. Đi vi lp 11 và 12, HS t chn mt s khóa hc đ chun b cho tương lai ca mình.

5) Gim bt s lượng ni dung CT môn hc trong năm vi tng s ni dung CT là 30%. Hn chế ti đa nhng gì không cn thiết rườm rà và t chc các ni dung theo mt h thng th t bo đm s nguyên vn không gián đon.

6) Cht lượng CT được kim đnh xuyên sut h thng đánh gía CT bng vic áp dng chun đã xác đnh.

 Chương trình GDPT Hàn Quc bao gm chương trình cơ bn chung ca quc gia dành cho các lp t 1-10 và chương trình t chn THPT dành cho lp 11 và 12

          Chương trình cơ bn chung ca quc gia bao gm các môn hc, các hot đng t chn và các hot đng ngoài gi lên lp (ngoài CT)

a) Ch đ môn hc được chia ra làm 10 lĩnh vc: Tiếng Hàn, GD đo đc, Nghiên cu XH, Toán, Khoa hc, ngh thut ng dng ( công ngh, kinh tế gia đình), Th dc, Âm nhc, Ngh thut và Tiếng Anh. Tuy nhiên ni dung cho các lp 1 và 2 có s khác bit, ch có các môn tiếng Hàn, toán, k lut cuc sng, cuc sng thông minh, cuc sng d thương và chúng ta là lp Mt.

b) Các hot đng t chn được chia ra các hot đng t chn theo môn hc và các hot đng t chn sáng to.

c) Các hot đng ngoài gi lên lp bao gm hot đng HS t qun lý, các hot đng thích ng ( nghi); các hot đng t phát trin, các hot đng dch v xã hi và các hot đng thi đu( th thao)

Chương trình t chn THPT bao gm các môn hc và các hot đng ngoài CT.

a) Các môn hc được chia thành môn chung và môn chuyên sâu

- Môn chung bao gm: Tiếng Hàn, GD đo đc, Tìm hiểu xã hội, Toán, Khoa hc, Công ngh và Kinh tế gia đình, Th dc, Âm nhc, Ngh thut, Ngoi ng, Ch Hán, c đin Hy La và t chn.

- Các môn hc chuyên sâu bao gm các hc trình nghiên cu trong lĩnh vc nông nghip, công nghip, thương mi, ngh cá và vn ti bin, kinh tế gia đình và GD ngh, khoa hc, th dc, ngh thut, ngoi ng và quan h quc tế

b) Các hot đng ngoài CT bao gm hot đng t qun, hot đng thích ng, các hot đng t phát trin, các hot đng dch v xã hi và các hot đng thi đu( th thao).

Năm 2007 Hàn Quc thay đi CT nhưng ch yếu THPT và ch điu chnh mt s chi tiết không ln, các yếu t cơ bn vn gi nguyên nên không gi là CT ln th 8 mà ch gi là CT 2007.

II.  Mô hình dy hc t chn THPT Hàn Quc

          Bc THPT ca Hàn Quc có các loi trường sau:

- Trường TH PT cơ bn ( Genenerral/academic high schools)

- Trường TH tinh hoa ( Elite high Schools)

- Trường THPT Khoa hc ( Science- focused schools)

- Trường THPT Kĩ thut/ngh ( Vocational/technical high schools) vi các ngành như: THPT Nông nghip; THPT kĩ thut; THPT Thương nghip; THPT ngh cá và hi dương hc; THPT ngh tng hp

- Trường THPT đc bit ( Specialist high schools): Tiếng nước ngoài, khoa hc, ngh thut/âm nhc;…

- Trường THPT chuyên v khoa hc ( Specialist science high schools)

- Các trường THPT chuyên bit khác ( Other specialist high schools)

Như trên đã nêu, CT cơ bn dành cho HS t lp 1 đến lp 10, còn lên 11 và 12 thì hc theo CT t chn. CT này được cu trúc theo các môn và khóa hc.

1. V kế hoch dy hc

1.1. Các môn hc t chn cơ bn ( General subjects)

 

 

Các môn hc

Các môn hc chung

Các khóa hc t chn

 

toàn quc

T chn

cơ bn

T chn

chuyên sâu

 

Tiếng Hàn

 

Tiếng Hàn ( 8)

Đi sng ngôn ng Hàn (4)

Nói (4); Đc (8);

Viết lun (8); Ng pháp (4); Văn hc (8)

Giáo dc đo đc

Giáo dc

đo đc ( 2)

Đo đc

công dân (4)

Đo đc và tư tưởng (4); ĐĐ truyn thng (4)

Tìm hiu xã hi

Tìm hiu

 xã hi (10) trong đó lch s Hàn quc (4)

Môi trường và xã hi con người (4)

Đa lí Hàn (8); Đa lí thế gii( 8);  Đa lí kinh tế (6); Lch s Hàn quc hin đi và ngày nay(8); Lch s thế gii (8); Lut và xã hi (6); Xã hi và văn hóa (8)

Toán

Toán (8)

Thc hành toán (4)

Toán I (8); Toán II (8); Tích phân và vi phân (4); Xác xut và thng kê (4); Toán ri rc (4)

Khoa hc

Khoa hc (6)

Cuc sng và khoa hc (4)

Vt lí (4); Hóa I (4) Sinh I (4); KH trái đt I(4); Vt lí II (6); Hóa II (6); Sinh II (6); KH trái đt II (6); KH nông  nghip (6)

Công ngh và

Kinh tế gia đình

Công ngh và kinh tế gia đình (6)

Máy tính và xã hi thông tin (4)

Công ngh công nghip (6); Qun lí kinh doanh (6); KH bin (6); KH gia đình (6)

Giáo dc th cht

Giáo dc

th cht (4)

Th dc và sc khe (4)

Lí thuyết th dc (4); Thc hành th dc (4)*

Âm nhc

Âm nhc (2)

Âm nhc và cuc sng (4)

Nhc lí (4); Thc hành âm nhc (4)*

Ngh thut

Ngh thut (2)

Ngh thut và cuc sng (4)

Lí lun ngh thut(4) Thc hành ngh thut (4)*

Ngoi ng

Tiếng Anh (8)

Tiếng Đc I (6)

Tiếng Pháp I (6)

Tây Ban Nha I (6); Trung quc I (6); Nht bn I (6); Nga I (6); rp I (6)

Anh I (8); Anh II(8); Tiếng Anh văn phm (8); Tiếng Anh đc hiu (8); Viết lun tiếng Anh (8); Tiếng Đc II (6); Pháp II (6); Tây Ban Nha II(6); Trung quc II(6); Nht bn II(6); Nga II (6); rp II(6)

Ch Hán

 

Ch Hán c (6)

Văn hc viết bng ch Hán (6)

Hun luyn quân s

 

Hun luyn quân s (6),Triết hc (4); Logic (4); Tâm lý (4); Giáo dc hc (4)

 

Ngh thut t do

 

Cuc sng kinh tế (4); Tôn giáo (4); Kinh tế và môi trường (4); V trí và ngh nghip tương lai (4); Nhng vn đ khác (4)

 

Tng các units

(56)

Trên 24

Dưới 12

Hot đng t chn

(12)

 

 

Hot đng ngoài gi

(4)

 

 

Tng toàn b

(216)

 

 

Ngun: KEDI- Understanding Korean Education (Tr 93-96)

a)   Các s trong vòng đơn là s đơn v bài hc (units) cn hoàn thành.

b)   S units được phân cho các khóa hc chung cơ bn và các hot đng t chn cùng vi 4 units hot đng ngoi khóa được hoàn thành vào lp 10.

c)    Chương trình chuyên sâu v GD th cht, âm nhc và ngh thut được đánh du hoa th (*) s được la chn t các môn hc chuyên sâu GD th cht, và ngh thut .

d)   Chương trình t chn chuyên sâu không bt buc nhà trường có th la chn các môn hc chuyên sâu trong CT quc gia hoc t đ xut các khóa hc mi phù hp vi đa phương vi s cng tác ca cơ quan GD  tnh/ thành ph ( MPOE)

1.2. Các môn hc t chn chuyên sâu (Specialized Subjects)

          Hc t chn THPT được chia theo ba cp đ: Lĩnh vc môn hc, các môn hc và ngành hc. Chương trình nêu lên các lĩnh vc ln sau đây: Đi sng nông nghip; Công nghip; Thông tin thương mi; Ngh cá và vn ti bin; Kinh tế gia đình và giáo dc ngh; Khoa hc; Giáo dc th cht; Ngh thut; Tiếng nước ngoài; Quan h quc tế.

Trong mi lĩnh vc ln li có nhiu khóa hc và ngành hc. Chng hn đây là h thng các ngành hc và khóa hc được đ xut đ HS t chn trong lĩnh vc nông nghip và ngh thut:

 

Lĩnh vc

môn hc

Nông nghip

 

Khóa hc

Nhng hiu biết v nông nghip; Kĩ thut cơ bn v nông nghip; Qun lí thông tin nông nghip; Qun lí nông nghip; Sinh hc cơ bn; Trng trt; Kĩ thut thu hoch sn phm; Rng và con người; Kĩ thut trong tài nguyên rng, Ngh làm vườn;Đi sng ngh làm vườn; Sn xut vt liu; Kĩ thut làm vườn I và II; Đng vt và khoa hc; Kĩ thut sinh sn; Con tm và nhà máy si; Kĩ thut quay tơ; Máy nông nghip; Máy đng cơ trang tri; Kĩ thut máy nông nghip I và II; Nước và nông nghip; Nông thôn và phát trin đt nông nghip; ng dng kĩ thut nôn nghip I và II; Khoa hc lương thc; H thng v sinh thc phm;Kĩ thut chế biên thc ăn I và II; Bo v môi trường ; Qun lí môi trường I và II; To Phong cnh; Kĩ  thut kiến trúc phong cnh I và II; Phân phi sn phm nông nghip; Qun lí lưu thông I và II; Nhng vn đ khác

Ngành hc

Tài nguyên thc vt; Qun lý nông nghip; Chế biến thc ăn; To phong cnh ( landscaping); Bo v môi trường; Tài nguyên đng vt; n dng kĩ thut nông nghip; Máy nông nghip; Phân phi sn phm nông nghip; Nhng lĩnh vc khác

 

Ngh thut

Khóa hc

-   Lý thuyết âm nhc; Lch s âm nhc; Hát và nghe; Thc hành nhng bài tp ln; Nhc thính phòng; Hp xướng và dàn nhc, Trình din; Máy tính và âm nhc; n tượng âm nhc;

-   Lý lun ngh thut;  Lch s ngh thut; Thiết kế; Hi ha; Điêu khc; ngh thut kĩ ngh, Ngh thut hình nh; thư pháp

-   Lý lun khiêu vũ; Lch s khiêu vũ; Phân tích s chuyn đng; Múa Hàn; Balee; Múa hin đi; Múa dân gian; Khiêu vũ âm nhc; Múa sáng to; n tượng khiêu vũ

-   Nhp môn văn hc; Lch s văn hc; Cú pháp; Văn hc c đin; Văn hc hin đi; Làm thơ; Viết truyn ngn; Son kch

-   Nhp môn v sân khu; Nhp môn v đin nh; Lch s sân khu; Lch s đin nh; Ngh thut đàm thoi; Trình din cơ bn, Kĩ thut sân khu; Phát thanh và truyn hình; Thc hành nhng bài tp ln

-   Nhp môn v nhiếp nh; Lich s nhiếp nh; Thc hành chp nh cơ bn; Thc hành chp nh trung cao; Thc hành trong bung ti;Thc hành vi đèn sáng; biên tp nh

-   Nhng khóa hc khác

Ngành hc

Âm nhc; Ngh thut; Khiêu vũ; Sáng tác văn hc; Sân khu và đin nh; Ngh thut nhiếp nh

a)   Nhà trường THPT hướng ti GD chuyên sâu, gi ý cho HS 82 đơn v bài hc (units) như là các khóa hc t trong bng nêu trên.

b)   Nhà trường THPT hướng ti GD chuyên sâu vi s gi ý v các khóa hc t chn bt buc cho nhiu hướng ( tracks) khác nhau:

-        Nông nghip: Nhng hiu biết v nông nghip; Qun lý thông tin nông nghip

-        Công nghip: Nhp môn v công nghip; Thiết kế cơ bn v công ngh thông tin

-        Thương mi: Kinh tế thương mi; Nhng nguyên tc tính toán; Nhp môn v máy tính

-        Công nghip cá và vn ti bin: Hi dương hc cơ bn; Thiết lp thông tin v ngh cá và vn ti bin; Ngư trường cơ bn ( lung v công nghip cá); Buôn bán hàng hi cơ bn ( lung ca Vn ti bin)

-        Kinh tế gia đình và GD ngh: Phát trin người; Nhp môn máy tính

-        Ngoi ng: Môn hc I v chuyên ngành Ngoi ng và nghe

-        Thương mi quc tế: Đc hiu tiếng Anh; Tri thc cng đng; Truyn thng và văn hóa Hàn Quc

c)    Nhng người qun lý ti các tnh/ thành s quyết đnh v s đơn v hc (units) ti đa cho các khóa hc chuyên sâu trong mi lĩnh vc môn hc. Vi trường hp Ngoi ng và Thương mi quc tế,  s units ti đa ít hơn 8 .

d)   Các khóa hc Ngoi ng đ xut trường THPT trong hướng Thương mi quc tế có th t chn theo hướng ca Ngoi ng.

S lượng HS trong mi lp hc Hàn Quc qua mt s năm

Loi

1980

1990

2000

2006

2007

2008

2009

Tiu hc

51.5

41.4

35.8

30.9

30.2

29.2

27.8

THCS

62.1

50.2

38.0

35.3

35.0

34.7

34.4

THPT

59.9

53.6

44.1

33.7

34.3

35.1

34.2

( Ngun : Statistical Yearbook of Education, 2009)

          Có th thy s HS trong mi lp/ mi cp qua các năm gim rt đáng k. Nhng năm gn đây 2008- 2009 s HS cho c ba cp hc ca Hàn Quc ch trên dưới 30 HS. Đó là mt con s lí tưởng v sĩ s so vi Vit Nam.

          Sách giáo khoa, sách đin t và các phương tin khác

Có nhiu b SGK, nht là sách ca các môn liên quan đến k thi quc gia (vào đi hc Cao đng) như Toán, Tiếng Hàn, Tiếng Anh... Trong nhiu năm qua, B GD giao quyn cho các công ty tư nhân t chc biên son và in n, phát hành sách giáo khoa tr mt s b môn, trong đó có b môn tiếng Hàn. Sách giáo khoa do đi ngũ các GS đi hc, cơ quan chuyên môn ca B, Vin CT và Đánh giá Hàn Quc (KICE) t chc biên son... Các nhà xut bn t t chc và gi lên trên đ được xem xét, đánh giá và cp phép (Textbook certification)

Có ba loi SGK: Loi I  do B GD biên son và gia bn quyn; Loi II Được B GD cp phép (certified) và có th s dng; Loi III là loi sách có xánhn (recognized) hoc chu s qun lí ca B GD.

Loi I là loi gn như dùng trong tt c các trường tiu hc. Vi THCS là các môn như Tiếng Hàn, Lch s Hàn Quc, Giáo dc đo đc. Loi II là loi sách ca các công ty và nhà xut bản tư nhân biên son có s phê duyt ca B GD- KH-CN ( MEST), được s dng phn ln trong các trường THCS và loi III cũng có s phê duyt ca MEST nhưng da vào yêu cu ca Hiu trưởng và nhng người qun lý ti cơ quan GD tnh thành ph- là loi rt ít được s dng.

          Hc sinh các trường THPT phi mua sách giáo khoa, nhưng vi giá r.

          Năm 2010 MEST tuyên b vào năm 2011 s thay đi SGK truyn thng (sách giây) bng SGK đin t da vào bng PCs. Các nhà trường có th la chn SGK đin t, nhà trường và HS có th s dng kho thông tin khng l ca Cc nghiên cu thông tin và GD Hàn Quc thuc MEST. Đã có hơn 60 trường Tiu hc và TH đã s dng SGK đin t. Mc tiêu ca MEST là toàn b các nhà trường s dng SGK đin t vào năm 2015.

          Bên cnh SGK, H thng phát thanh- truyn hình v chương trình GD (Educational Broadcating System- EBC) đã thành lp t 1990 nhm giúp nhà trường m rng cơ hi hc tp. Hin nay, EBC có mt kênh truyn hình công cng vi hai đường cáp TV, mt kênh Radio và mt t chc hơn 600 người.

MEST bao cp cho h thng CT này khong 40% ngân sách và đ xut xây dng cơ s cho toàn b CT này.

Chương trình GD qua TV phát trên 13 gi mi ngày t th hai đến th sáu và 24 gi vào th 7, ch nht. Chương trình GD qua Radio phát mi ngày 20 gi/ ngày…

MEST mong mun các cơ quan GD tnh / thành c gng phát trin và ph biến nhiu loi tư liu dy và hc khác nhau ngoài SGK. Tt c các nhà trường được c vũ khuyến khích s dng các chương trình và tư liu đa phương tin ( mutimedia) như chương trình radio, TV, tư liu nghe-nhìn, máy tính trong s kết hp vi SGK. Cung cp cho nhà trường không ch SGK mà còn các tư liu khác như S tay GV, băng audio, băng video, phn mm máy tính, CD-ROM nhng tư liu có th có được.

Cc nghiên cu thông tin và GD Hàn Quc (KERIS) đã thành lp t 1999 nhm mc đích phát trin các phm mn GD cht lượng cao cho GD nhà trường vi website  http://english.keris.or.kr/ .

Ngoài ra còn có EDUNET (mng GD), đây cung cp min phí h thng thông tin GD cho GV, HS, ph huynh. Nó cung cp các thông tin v tư liu hc tp theo ch đ. Hướng dn GV, phn mm GD; các thông báo và hướng dn, m các cuc tho lun, din đàn, thông tin và t chc GD, các s liu thng kê v GD,  EDUNET có đa ch  http://www.edunet4u.net/main/english.


Hà Ni tháng 3/2012

Đ.N.T

 

 

(Còn tiếp)

body {padding:0;margin:0;}
Bình luận

        Rất hân hạnh, bạn là người đầu tiên gửi lời bình luận đến chúng tôi !
Gửi lời bình
  • Mã xác nhận
  •  
  • Họ tên
  • Email
  • Nội dung
Lưu trữ Skip Navigation Links.
Expand  Năm 2012 Năm 2012
Expand  Năm 2013 Năm 2013
Expand  Năm 2014 Năm 2014
Expand  Năm 2015 Năm 2015
Expand  Năm 2016 Năm 2016
Expand  Năm 2017 Năm 2017
Expand  Năm 2018 Năm 2018
Expand  Năm 2019 Năm 2019
Expand  Năm 2020 Năm 2020
Expand  Năm 2021 Năm 2021
Expand  Năm 2022 Năm 2022
Expand  Năm 2023 Năm 2023
Expand  Năm 2024 Năm 2024
Chia sẻ trên Facebook