CHÚC MỪNG NĂM MỚI !!! NICO-PARIS.COM - Không gian Văn hóa - Giáo dục & Dịch thuật Văn học - Espace Culture - Education & Traduction littéraire
Giáo dục

SO SÁNH CẤU TRÚC BẬC HỌC VÀ THỜI LƯỢNG GIÁO DỤC TRONG NHÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG

Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 2012 12:00 AM

Mt trong nhng vn đ nóng ni lên gn đây cn nghiên cu, trao đi và tho lun là nên xác đnh li h thng giáo dc quc dân trong đó có h thng giáo dc ph thông ( GDPT) như thế nào. C th là vic xác đnh s lượng năm hc và các bc hc trong giai đon GDPT. Giai đon này cn 11 năm hay 12 năm hoc ít hơn hay nhiu hơn các con s va nêu. Nhìn chung cho đến nay, tr ý kiến cc đoan cho rng thi gian cho giai đon GDPT có th ch cn dưới 10 năm, còn li tp trung vào hai hướng ln: mt là ch cn 11 năm và hai là cn 12 năm. Mt vn đ khác liên quan đến cu trúc bc hc là thi lượng hc ca HS Vit Nam nhiu hay ít so vi các nước?

Vic xác đnh 11 hay 12 năm cn có nhng lý l, nhng căn c khoa hc mang tính thuyết phc cao, nhìn nhn mt cách toàn din ch không phi áp đt theo kinh nghim hay thói quen vn có. Theo chúng tôi, trong khi đi tìm nhng lí do mang tính thuyết phc thì mt trong nhng căn c đáng tin cy, cn xem xét là kinh nghim và thc tin ca các nước trên thế gii. T thc tin này thng kê, đi chiếu, so sánh, phân tích đ rút ra nhng kết lun cn thiết mang tính xu thế. Bài này xin cung cp trước hết là các thông tin xung quanh vn đ cu trúc cp bc hc và thi lượng giáo dc trong nhà trường ph thông ca mt s nước trên thế gii, sau đó là mt s phân tích và bình lun. Các thông tin và s liu đây được cp nht và da vào các trang Web ca INCA[1], OECD[2], UNESCO[3] và cun Kinh nghim quc tế v phát trin chương trình GDPT[4].

I. V CU TRÚC CÁC BC HC

         Vào tiu mc h thng giáo dc (education systems) ca Vin thng kê thuc UNESCO chúng ta có th tìm thy các s liu trong bng thng kê h thng GD ca 217 quc gia[5] t năm 1998 đến năm 2011v các ni dung cơ bn sau đây:

-         Thi gian GD bt buc và tui bt đu GD bt buc

-         Tui kết thúc GD bt buc

-         Tui vào tin hc đường và s năm tin hc đường

-         Tui vào tiu hc và s năm hc tiu hc

-         Tui vào THCS và s năm hc THCS

-         Tui vào THPT và s hc THPT

-         Tui vào hc sau bc THPT và s năm hc sau THPT

-         Tháng bt đu năm hc và tháng kết thúc năm hc

-         Năm bt đu và năm kết thúc năm hc

Do yêu cu và mc tiêu ca bài viết, chúng tôi đã “nht”ra các s liu trong bng tng hp ca UNESCO đ thiết lp các bng đi chiếu theo nhiu góc đ khác nhau. Nhng s liu này ưu tiên thng kê vào các năm gn đây nht, đc bit là năm 2011. Sau đây là mt s thông tin theo các bình din cn tham kho

Bng 1: S năm giáo dc bt buc ca các nước        

S năm GD bt buc

S nước thc hin

Ghi chú

5

5

 

6

20

 

7

10

 

8

20

 

9

58

T 9 năm tr lên: 148 nước

10

32

T 10 năm tr lên: 90

11

18

T 11 năm tr lên: 58

12

20

 

13

4

 

14

2

Puerto Rico và Venezuela

15

1

Netherlands Antilles


B
ng 2. S năm giáo dc tiu hc

S năm GD Tiu hc

S nước thc hin

Ghi chú

3

1

Armenia

4

22

 

5

31

 

6

126

 

7

25

 

8

1

Ireland

 
Bng 3. S năm giáo dc Trung hc cơ s

S năm GD THCS

S nước thc hin

Ghi chú

2

21

 

3

107

 

4

59

 

5

15

 

6

3

Lithuania, Germany, Palestin

 Bng 4. S năm giáo dc THPT

S năm GD THPT

S nước thc hin

Ghi chú

1

1

Philipin

2

67

 

3

87

 

4

48

 

5

4

 

Bng 5. Tng s năm hc giai đon ph thông

S năm GD THPT

S nước thc hin

Ghi chú

10

6

Armenia, Turkmenistan, Democratic People’s Republic of Korea , Philippines, Singapore, Gibratar

11

32

10+11 năm có 38 nước

12

118

12 năm tr lên: 169 nước

13

50

 

14

01

Iceland

 

207 quc gia

Một số nước không có số liệu

 Bng 6. S năm hc ph thông ca các nước Đông Nam Á

S năm GD THPT

Nước thc hin ( cu trúc ba bc hc)

10

Philippine ( 6-3-1);Singapore (6-2-2 )

11

Lao (5-3-3); Myanma(5-4-2);

12

Cambodia ( 6-3-3); Indonessia (6-3-3); Thailand ( 6-3-3); Timor leste ( 6-3-3); Vietnam ( 5-4-3)

13

Malaysia (6-3-4); Brunei (6-2-5)

Bng 7a. Cu trúc bc hc ca các nước

Snăm/ s nước

Các kiu cu trúc bc hc :Tiu hc/ THCS /THPT ( ví d)

10 (6)

4 kiu

3-5-2 ( Armenia); 4-3-3 ( Democratic Peoples Republic of Korea); 6-3-1 (Philippine)

6-2-2 ( Singapore)     

11 (32)

7 kiu

6-2-3 ( Sudan); 4-5-3 (Belarut); 4-4-3 (Bungaria);  4-5-2 (Mondova); 5-3-3 ( Turkey); 5-4-2 ( Mogolia); 6-3-2 (Tokelan)

12 (118)

11 kiu

5-4-3 ( Algeria); 6-3-3 ( Egypt); 6-4-2 ( Jordan); 5-3-4 ( Palau)

4-6-2 ( Palestin); 4-5-3 (Syrian); 4-4-4 ( Croavatia); 6-2-4 ( Mashall Island); 7-3-2 ( Anguilla ); 5-5-2 ( Pakistan);

7-2-3 ( South Africa)

13 (50)

7 kiu

6-2-5 (Brunei); 6-3-4 ( Tunisia); 5-4-4 (Bosnia); 4-5-4 ( Slovakia) ;7-4-2 ( Australia); 6-4-3 (Cook Island); 7-2-4 (Zimbabwe)

14 (1)

1 kiu

7-3-4 ( Iceland)

 

7b. S nước ca 11 kiu bc hc ( loi CT12 năm)

12 (118)

11 kiu

5-4-3 ( 12); 6-3-3 ( 49); 6-4-2 ( 12); 5-3-4 ( 6); 4-6-2 ( 2); 4-5-3 (1); 4-4-4 ( 6 ); 6-2-4 ( 12); 7-3-2 (15 ); 5-5-2 ( 1); 7-2-3 ( 2)


Bng 8. Tui vào hc tiu hc

Đ tui

5

6

7

Ghi chú

S nước

21

132

45

198 nước

Bng 9. Tui hc xong THPT( 80 quc gia có thng kê)

Đ tui

15

16

17

18

19

20

S nước

1

8

20

27

20

4

Tng

 

9

20

27

24

 










         Nhận xét: Nhìn vào các bảng thống kê trên, có thể thấy:

        1) S nước có 12 năm cho giai đon GDPT chiếm ưu thế. S nước này là 118 /198 nước. Nhưng nếu tính t 12 năm tr lên s là 169/ 198 nước trong khi đó ch 32/198 nước 11 năm, nếu tính c nước 10 năm cũng ch có 38 nước. Như thế s nước t 12 năm tr lên chiếm ưu thế hơn gp 4,4 ln so vi s nước t 11 năm tr xung.

         2) Cu trúc các bc hc trong giai đon này rt đa dng và phong phú. Bc tiu hc vi thi gian 6 năm chiếm s lượng ln nht 126 nước, sau đó là 5 năm chiếm 31 nước. S 3 năm ít nht có 1 nước và s 8 năm có 1 nước. Vi THCS s 3 năm nhiu nht 107 nước, sau đó là 4 năm có 59 nước. Vi THPT s nước hc 3 năm nhiu nht là 87 và sau đó là 2 năm có 67 nước.

Trong loi CT 12 năm thì cu trúc bc hc 6-3-3 có s nước theo nhiu nht (49). S nước có cu trúc bc hc ging Vit Nam hin hành ( 5-4-3) là 12; ging s nước có cu trúc 6-4-2 và 6-2-4 (đu 12 nước).

         3) Trong khu vc Đông Nam Á: 5/11 nước có 12 năm và 2/11 nước có 11 năm GDPT; 2/11 nước có 10 năm và 2/11 nước có 13 năm. Như vy s nước có 12 năm dành cho GDPT tr lên vn chiếm ưu thế: 7/11 so vi 4/11 nước có 11 năm tr xung. Trong 11 nước Đông Nam Á thì có 8 nước tiu hc 6 năm, ch 03 nước ( VN, Lào và Myanma) là tiu hc 5 năm.

         4) Tui hc xong bc THPT: 18 tui chiếm s đông nht ( 27/80 nước); th hai là 17 tui có 20/80 nước. Có 4 /80 nước tui vào THPT là 20 tui và ít nht 15 tui có 1 nước. Như vy nếu tính đ tui tt nghip THPT t 18 tr lên có 51/80 và tui t 17 tr xung có 29/80 nước. Thng kê này cho thy HS hc xong giai đon ph thông vào đ tui 18 nhìn chung chiếm ưu thế. Điu này phù hp vi đ tui trưởng thành công dân chính thc theo Lut ca nhiu nước. Và như thế vi phn ln các nước có đ tui vào lp 1 là 6 thì giai đon GDPT là phi 12 năm.

   II. SO SÁNH THI LƯỢNG HC TP

So sánh thi lượng hc tp ca HS trong nhà trường ph thông là mt vic rt cn thiết, nhưng không h đơn gin. INCA ( Bng 15a và 15 b) đã tng kết thi gian hc ca 21 nước theo các phương din sau: s ngày hc ca 1 năm; s ngày ngh và các kì ngh vào giai đon nào; s tiết trong tun; s ngày đi hc trong tun, thi gian bt đu hc và kết thúc trong ngày, đ dài ca tiết hc cho mi cp…Sau đây chúng tôi ch nêu mt s thông tin cn thiết.

Bng 10 : S ngày/ tun hc trong 1 năm

STT

Tên quc gia

S ngày hc/năm

Ghi chú

1

Anh quc

190 ngày


2

Ai rơ len

183 ngày


3

Bc Ai rơ len

200 ngày


4

Sct len

190 ngày (min)


5

X Uyên

190 ngày


6

Pháp

180 ngày


7

Đc

188-208 ngày


8

Hungari

185 ngày


9

Italia

200 ngày


10

Hà Lan

200 ngày


11

Tây Ban Nha

175-180 ngày


12

Thy Đin

40 tun (200 ngày)

1 tun hc 5 ngày

13

Thy Sĩ

38 tun ( 228 ngày)

1 tun hc 6 ngày

14

Úc

200 ngày


15

Canada

180200 ngày


16

Nht bn

35 tun ( 175 ngày)

1 tun hc 5 ngày

17

Hàn Quc

220 ngày


18

Niu Di lân

190-197 ngày


19

Singapore

40 tun ( 200 ngày)

1 tun hc 5 ngày

20

Nam Phi

195-200 ngày


21

Hoa Kỳ

180 ngày


22

Việt Nam

210 ngày

175 ngày (tiểu học)

35 tuần x 6 ngày

Tiểu họcc 5 ngày/ tuần

- Nhn xét chung: các nước có thi lượng hc khá đa dng.

+ S lượng ngày/tun: Nht Bn hc ít nht 35 tun (175 ngày); Thy Sĩ hc nhiu nht: 228 ngày

+ Năm hc chia làm 3 ( các nưc Âu - M) hoc 4 hc kỳ (Australia, New Zealand, Singapore; South Africa) khác nhau: kỳ dài nht là t gia tháng 8- gia tháng 12; sau đó là kỳ t tháng 1-2 và kỳ t tháng 4-6. Kỳ ngh dài nht thưng tháng gia tháng 6- gia tháng 8 ( t 5 tun -Thy đin- 13 tun-Italia). Riêng Hàn Quc ngh 70 ngày, t gia tháng 12 đến tháng 2; Nam Phi ngh t cui tháng 10 đến tháng 2...

+ S ngày hc ca Vit Nam nhìn chung không chênh lch ( ít hoc nhiu): 10 nưc dưi 200 ngày; 9 nưc 200 ngày, 2 nưc hơn 200 ngày ( HQ: 220 và Thy sĩ 228) Vit Nam: 210 ngày. Tuy nhiên cn thy các nưc đu hc 2 bui ngày nên s gi đưc dàn đu, không gây căng thng, quá ti như Vit Nam ( hc 1 bui ngày).

Hơn na s gi hc cn tính theo 1 loi đơn v thì mi có th thy đưc s lưng gi hc trên lp ca các nưc chênh nhau như thế nào. Sau đây là thng kê ca INCA:

Bảng 11. S tiết hc trong tun và đ dài ca tiết hc[6]


TT

Tên nưc

S tiết/tun

Đ dài tiết

Thi gian

1

Anh

- min 22t (5-7 tui)

- 23,5t ( 7-11 t)

- 24t (11-14 t)

- 25t (14-16 t)

Khác nhau

9g sáng - 3g 30 chiu

2

Airơlen

- 915t /năm (6- 12);

 (40 tiết/tun)

30 phút

35-45 phút

9g sáng - 3g 30 chiu

3

Bc Ai-rơ-len

- 3t/ngày (8 t)

- 4,5t/ngày (8 t +)

Đa dng

9g sáng - 3g 30 chiu

4

Sctlen

-25t/tun (tiu hc)

27,5t/tun (TH)

Đa dng

9g sáng - 3g 30 chiu

5

X Uyên

- 21t (5-7t)min

- 23,5t (7-11)

- 25t (11-16)

Đa dng

9g sáng - 3g 30 chiu

6

Pháp

- 26t/tun (6-11t)

- 26-30g/tun (11-15)

- 30-40g/tun (15-18)

55 phút/tiết

8/9g S -4/5g C

7

Đc

-19-29t/tun(tiu hc)

- 28-30t/tun ( 10-12t)

- 30-32t/tun(12-16 t)

45phút/tiết

7g30 S -1g30 C

8

Hungari

- 20t/tun (6-9t) max

- 22,5t/tun (9-12t)

- 25t/tun (12-14t)

- 27,5t/tun (14-16t)

- 30t/tun (16 t+)

45phút/tiết

8g S- 2g C

9

Italia

- 27t/tun (tiu hc)

- 29t/tun (THCS)

- 29t /tun (THPT)

60phút/tiết

Đa dng

10

Hà Lan

-3520t/năm (tiu hc)

-3760t /năm (8-12)

50-60phút/tiết

9g S- 3g 30 C

11

Tây ban nha

-                                                      25t/tun (tiu hc)

-                                                      30t/tun ( Tr H)

55phút/tiết

60 phút/tiết

9gS - 4g30 C

12

Thy Đin

- 6 t/ngày ( to 9 t) max

- 8 t/ngày (9+) max

Đa dng

Đa dng

13

Thy Sĩ

Đa dng

Đa dng

Đa dng

14

Úc

- 25t/tun (tiu hc) TB

- 27,5/tun (Tr H) TB

Đang dng

9g S- 3g C

15

Canada

950t/năm (Anberta)


9gS-3g30 C

16

Nht Bn

Min 17-20t/tun



17

Hàn Quc

830-1156 t/năm

40-45ph/tiết

8gS- 4gC

18

Niu Di lân

25t/tun TB


9gS-3g30 C

19

Singapore


30-40ph/tiết

7g30 S-1gC

20

 

 

Nam Phi

- 22,5t/tun (5-8t)

- 25t/tun (8-9t)

- 26,5 t/tun ( 9-12t)

- 26t/tun (12-13)

- 17,5 t/tun ( 13-15)

- 27,5t/tun (15-18t)

Đa dng

Đa dng

21

Hoa Kỳ

Đa dng

Đa dng

Đa dng

Còn đây là s tiết hc ca Vit Nam[7]


Tiểu học : Lớp 1( 22+); L2&3 ( 23+); L4&5 ( 25+); THCS: L6 ( 27+); L7 (28,5+); L8 ( 29,5+); L9 ( 29+) THPT: L10 – 12 (29,5+)

Nhn xét :

+ Phn ln các nưc tính s lưng gi/tiết hc theo đ tui: Ít nht hoc nhiu nht, theo tun /năm; ít nht là hai loi nhiu là 5 loi; Anh chia theo đ tui vi 4 loi: t 5-7 tui hc 21,5h; 7-11 tui hc 23,5h; 11-14 tui hc 24h14-16 tui hc 25h. Có th theo cp ( Tây Ban Nha: 25h /tiu hc và 30h cho trung hc; tun 5 ngày hc và hc c ngày, t 9- 16h30; Scotland: 25h/tiu hc và 27,5h cho trung hc); Bc Ailen ( ít nht 3h/ngày cho HS 8 tui và 4,5h cho HS trên 8 tui- tun 5 ngày hc);...

+ S tiết hc ca các lp trong CT ca Vit Nam nhìn chung không chênh lch nhiu so vi các nưc; nhng nơi hc 1 bui ngày có th s quá ti .

Cp tiu hc: VN trung bình h23tiết/tun. So vi các nưc như Anh (24t/tun) ; Sctlen (27,5t/tun) ; Pháp (26 t/tun) ; Đc (19-29t/tun); Italia (27t/tun) ; Tây Ban Nha và Úc ( 25t/tun), Nam Phi ( 22-26t/tun)…

cp THCS các lp Vit Nam trung bình hc hơn 28 tiết / tun. So vi mt s nưc như : Anh (22-23t/tun) ; Sctlen (25/tun) ; Pháp (26-30t/tun) ; Đc (30t/tun); Italia (29t/tun) ;Tây Ban Nha (30t/Tun) và Úc ( 27,5t/tun)

         Tuy nhiên nếu tính đ dài ca tiết hc theo đơn v phút sau đó quy ra gi (60 phút) thì mi có th so sánh chính xác. Sau đây là mt vài s liu so sánh ch yếu là giai đon GD bt buc (mt s nưc không cung cp đ thông tin)

Bảng 12: S gi hc cho mi cp và TB mi năm hc


Tên nưc

Tiu hc

THCS

THPT

Ghi chú

Vit Nam

+2.612 h/5năm

 + 522 h/năm

+2.992 h/4năm

+ 748 h /năm

+2.323h/3năm

+ 774 h/năm

C cp

Trung bình

CHLB  ga

Nga         +3148 h/4 năm

+ 787 h/năm

+4.357 h/5năm

+ 871 h/ năm


Phương án 1

Cng hòa

Pháp

1584 h/ 5 năm

- 317 h /năm

+ 3038 h/4năm

+ 759 h/năm

L10:783h/năm

L11:751h/năm

TH : 26 tun

TrH: 30 tun

Hàn Quc

+ 3228 h/6 năm

+ 538 h/ năm

+ 2.601h/3năm

+ 867 h/ năm

2.754 h/3 năm

 918 h/năm


Hà Lan

2.933 h/6 năm

+ 488 h/năm

+ 1.878 h/3năm

+ 626 h/năm

+1.878 h/3năm

+ 626 h/năm


Italia

4.455 h/5năm

+ 891 h/năm

2.871 h/ 3 năm

+ 957 h/năm

4.785 h/5năm

957 h/năm


Tâybanha

4.950 h/ 6 năm

+ 825 h/năm

4.320 h/4 năm

1080 h/năm

2160 h/2năm

1080 h/năm


Singapore

+ 6.760h/6 năm

+ 1.126 h/năm

1.866 h/2 năm

+ 933 h/năm



Trung Quc[8]

3.740 h/5 năm

748 h/năm

3.366 h/4 năm

+ 841 h/năm

2.375 h/3 năm

+ 791 h/năm


Nhn xét:  S gi hc 1 năm ca Tiu hc cao nht là Singapore (1.126h), thp nht là Pháp (317h); 05 nưc hơn 700 h là Trung Quc, Tây ban nha, Italia, Nga và Singapore; 04 nưc có gi thp là: Hàn quc, Hà Lan, Vit Nam và Pháp. Vi THCS cao nht là Tây ban Nha (1080 h/năm), thp nht là Hà Lan (626h/năm). Vit nam (748h/năm) tương đương vi Pháp, còn li thp hơn 7 nưc.  THPT tình hình cũng tương t THCS. T bng 12, kết hp vi các thông tin t các tài liu đã nêu, có th so sánh vi 2 bng sau:

Bng 13: Thi lượng trung bình mi năm ca giai đon GD bt buc

TT

Tên nước

S gi

1

Singapore

1078 h/năm

2

Tây Ban nha

927 h/năm

3

Italia

915 h/năm

4

Hà Lan

860 h/năm

5

CHLB Nga

833 h/năm

6

Trung Quc

789 h/năm

7

Hàn Quc

647 h/năm

8

Vit Nam

622 h/năm

9

CH Pháp

513 h/năm

 Bng 14. Tng thi lượng cho c giai đon GD bt buc


TT

Tên nước

Tng s gi

S năm GDBB

1

Tây Ban Nha

9270

10

2

Singapore

8626

8

3

Hà Lan

7744

9

4

CHLB Nga

7505

9

5

Italia

7326

8

6

Trung Quc

7106

9

7

Hàn Quc

5829

9

8

Vit Nam

5604

9

9

CH Pháp

4622

9

         Các s liu trên cho thy, thi lượng hc tp trên lp ca GDPT Vit Nam không cao so vi nhiu nước trên thế gii. Tuy gi hc thp nhưng vn quá ti v thi lượng là do Vit Nam ch hc 1 bui ngày, thêm vào đó là nhu cu hc thêm, dy thêm đã to ra sư căng thng trong vn đ thi lượng.

Trên đây ch nhm cung cp s liu và có mt s nhn xét. T các thông tin trên, tùy vào mc đích cn tìm hiu và làm sáng t (vn đ gì) mà người nghiên cu có th khai thác, s dng và phân tích đ rút ra kết luân cn thiết.

                                                                        Đ.N.T -  Hà Ni 2/2012



[1] International Review of Curriculum and Assessment Frameworks Internet Archive- www.inca.org.uk

[2] Organization for Economic Cooperation and Development – OECD.org

[3] The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization - unesco.org

[4] Viện KHGD- Nxb ĐHQQG Hà Nội 2011.

[5] Một số nước không có báo cáo đầy đủ về số liệu.

[6] INCA- Table 15.2 Organisation of the school week and day

[7] Bộ GD&ĐT- Chương trình GDPT – Những vấn đề chung- NXB GD 2006

[8]L10 +11 học 35 tuần; Lớp 12: 26 tuần
Lưu trữ Skip Navigation Links.
Expand  Năm 2012 Năm 2012
Expand  Năm 2013 Năm 2013
Expand  Năm 2014 Năm 2014
Expand  Năm 2015 Năm 2015
Expand  Năm 2016 Năm 2016
Expand  Năm 2017 Năm 2017
Expand  Năm 2018 Năm 2018
Expand  Năm 2019 Năm 2019
Expand  Năm 2020 Năm 2020
Expand  Năm 2021 Năm 2021
Expand  Năm 2022 Năm 2022
Expand  Năm 2023 Năm 2023
Expand  Năm 2024 Năm 2024
Chia sẻ trên Facebook